Thứ Tư, 19/03/2025
Hà Nội 17° - 20° icon
Hệ thống chỉ tiêu chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội của kế hoạch 5 năm
Cỡ chữ
Độ tương phản

Hệ thống chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội của kế hoạch 5 năm bao gồm

STT Chỉ tiêu Đơn vị tính 1996-2000 2001-2005
A CHỈ TIÊU KINH TẾ      
1 Tăng trưởng kinh tế % 9-10 7,5
  Trong đó:      
       Nông, lâm, ngư nghiệp % 4,5-5 4,3
       Công nghiệp % 14-15 10,8
       Dịch vụ % 12-13 6,2
2 Tốc độ tăng giá trị sản xuất      
       Nông, lâm, ngư nghiệp %   4,8
       Công nghiệp %   13
       Dịch vụ %   7,5
3 GDP theo giá hiện hành (đến năm cuối)      
  Tổng GDP theo VNĐ nghìn tỷ đồng   2650-2660
  Tổng GDP qui USD Tỷ USD    
  Thu nhập bình quân đầu người USD/người    
4 Cơ cấu kinh tế (đến năm cuối)      
       Nông, lâm, ngư nghiệp % 19-20 20-21
       Công nghiệp và xây dựng % 34-35 38-39
       Dịch vụ % 45-46 41-42
5 Xuất nhập khẩu      
       Tổng kim ngạch xuất khấu Tỷ USD    
       Tốc độ tăng xuất khẩu % 28 16
       Tổng kim ngạch nhập khấu Tỷ USD    
       Tốc độ tăng nhập khẩu % 24  
6 Đầu tư phát triển       
       Tổng đầu tư phát triển 5 năm Tỷ USD   59-61
       Tổng đầu tư phát triển/GDP % 30 31-32%
  Cơ cấu đầu tư      
       Đầu tư phát triển nông nghiệp %   13
       Đầu tư phát triển công nghiệp %   44
       Đầu tư phát triển dịch vụ, du lịch     15
       Đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng %    
       Đầu tư vào các ngành KH-CN, GD-ĐT, Y tế, VHXH %   8
       Đầu tư vào các ngành khác %   20
B CHỈ TIÊU XÃ HỘI      
       Dân số trung bình (năm cuối kỳ) Triệu người    
       Mức giảm tỷ lệ sinh 1/1000   0,5
       Tỷ lệ tăng dân số % 1,8 1,2
       Tuổi thọ bình quân tuổi   70
       Tỷ lệ biết chữ trong dân cư %    
       Tỷ lệ hộ nghèo % 10 10
       Lao động được giải quyết việc làm triệu người 2 7,5
       Tỷ lệ lao động qua đào tạo % 22-25 30


EMC Đã kết nối EMC